Đề cương tiếng anh
1.
Tenses:
a.
The simple present tense(Thì hiện tại đơn):
*Structures:
Ngôi / Thể KĐ PĐ NV
I/You/ We/They S + V(inf) + O
am/ are
S + don’t + V(inf) + O +)Yes/ No
Do + S + V + O?
+)WH_
WH_ + do + S + V + O?
He/She/It S + V(s.
es) + O
is...
More
Đề cương tiếng anh
1.
Tenses:
a.
The simple present tense(Thì hiện tại đơn):
*Structures:
Ngôi / Thể KĐ PĐ NV
I/You/ We/They S + V(inf) + O
am/ are
S + don’t + V(inf) + O +)Yes/ No
Do + S + V + O?
+)WH_
WH_ + do + S + V + O?
He/She/It S + V(s.
es) + O
is
S + doesn’t + V(inf) + O +) Yes/ No
Does + S + V(inf) + O?
+) WH_ + does + S + V + O?
*Uses:
- Diễn tả sự thật hiển nhiên.
- Diễn tả thói quen( tính từ chỉ tần suất: always, usually, every,often,…
- Mệnh đề chỉ thời gian bắt đầu bằng: when, as, after, before, as soon as dung
để chỉ một hành động trong tương lai.
- Lịch trình đã sắp đặt cố định(tàu, xe, máy bay xuất phát…)
b.
The simple past tense(Quá khứ đơn):
*Structures:
+> S + V(past) + O.
-> S + did not + V(inf) + O.
?> Did + S + V(inf) + O?
WH_ + did + S + V(inf) + O?
*Uses:
- Diễn tả một hành động đã hoàn tất trong quá khứ
Ex: I met him yesterday
- Diễn tả hành động vào một thời điểm chính xác trong quá khứ :
Less